[FULL] Viết Tắt Thạc Sĩ Tiếng Anh Chi Tiết Từng Phân Loại

Đánh giá

Tiến sĩ, thạc sĩ viết tắt tiếng anh là gì? Hay những học vị khác viết tắt trong tiếng Anh như thế nào? là câu hỏi của rất nhiều người, nhất là đối với những ai đang có dự định đi du học nước ngoài. Trong bài viết dưới đây, Luận Văn Việt sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc trên.  

Viết Tắt Thạc Sĩ Tiếng Anh
[FULL] Viết Tắt Thạc Sĩ Tiếng Anh Chi Tiết Từng Phân Loại

1. Quy định viết tắt thạc sĩ trong tiếng anh chi tiết 

1.1. Viết tắt thạc sĩ Học Thuật 

Ký hiệu viết tắt  Tên tiếng anh đầy đủ  Loại bằng thạc sĩ 
M.A The Master of Art Thạc sĩ khoa học xã hội bao gồm các khóa học về truyền thông, giáo dục, ngôn ngữ, văn học, địa lý, lịch sử và âm nhạc… 
MS, MSc Master of Science Thạc sĩ khoa học tự nhiên: Sinh học, hóa học, kỹ thuật, y tế hay thống kê,…  

 

1.2. Viết tắt thạc sĩ Nghiên Cứu 

Ký hiệu viết tắt  Tên tiếng anh đầy đủ  Mô tả ngắn bằng thạc sĩ  
MRes Master of Research Bằng thạc sĩ này sẽ tập trung đào tạo sinh viên trở thành một nghiên cứu sinh. Phù hợp với những ai mong muốn theo học thạc sĩ hoặc bắt đầu sự nghiệp nghiên cứu của mình. 
MPhil Master by Research  Khóa học cho phép sinh viên nghiên cứu sâu vào một lĩnh vực cụ thể, phù hợp với những ai muốn học lên thạc sĩ. 
MSt Master of Studies Loại bằng này chỉ được giảng dạy ở một số trường (Oxford, Cambridge, Canberra và Dublin)

1.3. Viết tắt thạc sĩ Chuyên Môn 

Ký hiệu viết tắt Tên tiếng anh đầy đủ  Loại bằng thạc sĩ 
MBA Master of Business Administration Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
MAcc, MAc, hoặc Macy  The Master of Accountancy Thạc sĩ Kế toán
M.Econ The Master of Economics Thạc sĩ Kinh tế học
M. Fin The Master of Finance Thạc sĩ Tài chính học
MPA Master of Public Administration  Thạc sĩ Quản trị Công
MA, MALS, MLA/ALM, MLS Master of Arts in Liberal Studies Thạc sĩ Tổng hợp
MFA Master of Fine Arts Thạc sĩ Nghệ thuật 
MEd, MSEd, MIT, MAEd, MAT Master of Education Thạc sĩ Giáo dục
MM/MMus Master of Music Thạc sĩ  Âm nhạc
MEd, MSEd, MIT, MAEd, MAT Master of Education  Thạc sĩ Kỹ thuật
MArch Master of Architecture Thạc sĩ Kiến trúc

2. Viết tắt đối với học hàm, học vị khác

Viết tắt đối với học hàm, học vị khác
Viết tắt đối với học hàm, học vị khác

2.1. Viết tắt cử nhân trong tiếng anh 

  • Cử nhân khoa học tự nhiên: Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (The Bachelor of Science)
  • Cử nhân quản trị kinh doanh: BBA (The Bachelor of Business Administration)
  • Cử nhân khoa học xã hội: B.A., BA, A.B. hoặc AB (The Bachelor of Art)
  • Cử nhân thương mại và quản trị: BCA (The Bachelor of Commerce and Administration)
  • Cử nhân kế toán: B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. (The Bachelor of Accountancy)
  • Cử nhân luật: LLB, LL.B (The Bachelor of Laws)
  • Cử nhân ngành quản trị và chính sách công: BPAPM (The Bachelor of public affairs and policy management)

2.2. Viết tắt Tiến Sĩ trong tiếng anh

  • Tiến sĩ (các ngành nói chung): Ph.D (Doctor of Philosophy)
  • Tiến sĩ y khoa: D.M (Doctor of Medicine)
  • Tiến sĩ các ngành khoa học: D.Sc. (Doctor of Science)
  • Tiến sĩ quản trị kinh doanh: DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration)
  • Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ: Post-Doctoral fellow

2.3. Viết tắt Giáo sư trong tiếng anh

  • Học vị giáo sư: Prof. (Professor)
  • Phó giáo sư: Assoc. Prof. (Asscociate Professor)
  • Trợ lý giáo sư: Assist. Prof. (Assistant Professor)

Trên đây, bài viết đã chia sẻ chi tiết về nội dung thạc sĩ viết tắt tiếng anh và một số học vị khác. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc. Đừng quên cập nhật những tin tức thú vị của Luận Văn Việt mỗi ngày nhé! 

0/5 (0 Reviews)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết liên quan